Máy xúc lật LIUGONG 835H gầu 1.8 m3 là sản phẩm được thiết kế và sản xuất bởi tập đoàn LIUGONG - nhà sản xuất máy xúc lật hàng đầu Trung Quốc. Máy được sử dụng trong các ngành nghề: khai thác khoáng sản, nông lâm sản và cả ngành xây dựng. Với nhiều tính năng ưu việt về: động cơ, hệ thống thủy lực, hệ thống nâng - hạ, máy đem lại hiệu quả làm việc tuyệt vời cho các doanh nghiệp nhằm tiết kiệm chi phí vận hành và tăng tính kinh tế.
Động cơ Weichai mạnh mẽ, tiết kiệm năng lượng
Máy xúc lật LIUGONG 835H được trang bị động cơ Weichai WP6G125E201 công suất 125 hp (92 kW). Động cơ 6 xilanh được trang bị thêm turbo tăng áp giúp nâng cao sức mạnh và công suất của động cơ giúp thiết bị vận hành mạnh mẽ hơn và tiết kiệm nhiên liệu. Hệ thống lọc gió của động cơ được trang bị thêm hệ thống lọc thô (3 thành phần lọc) cho lượng khí nạp vào động cơ sạch nâng cao tuổi thọ và các chi tiết của động cơ. Tốc độ quay của động cơ cũng nhỏ hơn (2000 vòng/phút) giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn và cũng hỗ trợ nâng cao tuổi thọ cho động cơ.
Hệ thống truyền động hiệu năng cao
Máy xúc lật 1.8 m3 LIUGONG 835H sử dụng hộp số của tập đoàn LiuGong sản xuất với tiêu chuẩn quốc tế. Hộp số với 02 số tiến và 01 số lùi với tốc độ tiến lớn nhất 37 km/h, tốc độ lùi lớn nhất 16 km/h. Hệ thống cầu di chuyển với truyền động vi sai kết hợp cầu dầu giúp thiết bị vận hành mạnh mẽ trên nhiều địa hình làm việc khác nhau. Bộ chuyển đổi momment xoắn với hiệu năng cao với thiết kế hai giao đoạn chuyển đổi khác nhau. Áp suất hệ thông lớn (17.2 MPa) với bơm thủy lực bánh răng do Permco sản xuất cho lưu lượng bơm ổn định. Hệ thống lái nhẹ nhàng với bộ khuếch đại lưu lượng không gây ra âm thanh khi vận hành làm việc.
Bộ công tác làm việc đa dạng
LIUGONG 835H được thiết kế gầu xúc tiêu chuẩn 1.8 m3 với tải nâng 3 tấn. Với các loại vật liệu có tỉ trọng nhẹ máy có thể được lắp các loại gầu xúc lớn hơn giúp nâng cao hiệu quả công việc. Gầu xúc được thiết kế và chế tạo với khả năng xúc đầy nhanh, chịu mài mòn tốt từ các loại vật liệu xúc. Tùy chọn gầu xúc không răng hoặc có răng cho các loại vật liệu xúc và phù hợp với từng công việc theo yêu cầu khách hàng. Bên cạnh đó, máy có thể trang bị các bộ công tác: gắp gỗ, càng nâng pallet nhằm nâng cao phạm vi làm việc của thiết bị.
Không gian vận hành thoải mái và an toàn
Cabin máy xúc lật LIUGONG 835H được thiết kế hoàn toàn mới với không gian vận hành lớn và tầm nhìn rộng. Cabin được thiết kế với 65% là kính cường lực giúp khản năng quan sát lên tớ 305 độ (gần như đạt tầm nhìn lớn nhất). Hệ thống điều hòa công suất lớn 9 cửa gió cho không gian làm việc thoải mái và làm mát nhanh giúp giảm mệt mỏi khi vận hành. Hệ thống cảm biến được lắp trên các xilanh mâng hạ và tay cần lật gầu giúp máy hoạt động an toàn và hiệu quả. Tay chang điều khiển kiểu thủy lực loại 01 tay chang cho thao tác vận hành nhanh (khoảng 9.7 giây), giảm thời gian vận hành nâng cao năng suất hoạt động.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT MÁY XÚC LẬT 1.8 M3 LIUGONG 835H
MÔ TẢ | ĐƠN VỊ | THÔNG SỐ |
ĐỘNG CƠ | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Tier 2 | |
Nhà sản xuất | Weichai | |
Model động cơ | WP6G125E201 | |
Công suất | kW (hp) | 92 (125) |
Tốc độ vòng quay mức | vòng/phút | 2000 |
Moment xoắn | N.m | 540 |
Dung tích xilanh | lít | 6.75 |
Số xilanh | 6 | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Kiểu truyền động | Hành tinh, thay đổi công suất | |
Bộ chuyển đổi moment | Hai gian đoạn, bốn thành phần | |
Tốc độ tiến lớn nhất | km/h | 37 |
Tốc độ lùi lớn nhất | km/h | 16 |
Số tiến | 02 | |
Số lùi | 01 | |
CẦU | ||
Cầu trước | Tiêu chuẩn | |
Cầu sau | Tiêu chuẩn | |
Góc dao động | độ | 10 |
HỆ THỐNG LÁI | ||
Kiểu lái | Khớp nối | |
Áp suất hệ thống | MPa | 17.2 |
HỆ THỐNG PHANH | ||
Loại phanh chính | Phanh đĩa | |
Kiểu phanh | Trợ lực hơi | |
Phanh phụ | Cơ khí | |
Kiểu điều khiển | Phanh tay (kéo tay) | |
HỆ THỐNG THỦY LỰC | ||
Bơm thủy lực | Bơm bánh răng | |
Áp suất hệ thống | MPa | 17 |
Thời gian nâng gầu | giây | 5.5 |
Chu trình làm việc | giây | 9.7 |
HỆ THỐNG LÀM VIỆC | ||
Lực nâng lớn nhất - nâng thẳng | kg | 7800 |
Lực nâng lớn nhất - quay vòng | kg | 6700 |
Lực pphá lớn nhất của gầu | kN | 99 |
Chiều cao nâng gầu lớn nhất | mm | 3738 |
Chiều cao đổ tải | mm | 2930 |
Khoảng cách đổ tải | mm | 1140 |
Độ sâu đào của gầu | mm | 40 |
Góc ngửa gầu lớn nhất | độ | 49 |
Góc ngửa gầu ử vị trí cao nhất | đô | 60 |
Gốc đổ gầu | độ | 45 |
KÍCH THƯỚC | ||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 350 |
Khoảng cách trục | mm | 2870 |
Chiều cao cabin | mm | 3340 |
Khoảng cách tâm hai lốp | mm | 1850 |
Chiều rộng mép ngoài lốp | mm | 2295 |
Chiều dài máy | mm | 7090 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (gầu) | mm | 5660 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (lốp) | mm | 5090 |
Chiều rộng gầu | mm | 2460 |
LỐP | ||
Cỡ lốp | 17.5 - 25 |